Vòng Bi Bạc Đạn Côn đầu 3
-
Mô Tả
Vòng bi đũa côn( bạc đạn côn) Tapered roller bearing: được thiết kế với vòng ngoài, vòng trong và đũa lăn có bề mặt côn với điểm chỉnh quy tụ tại một điểm chung trên trục vòng bi.
Vòng bi được thiết kế đa dạng bao gồm hệ mét và hệ inch.
2. Đặc điểm
Vòng bi đũa côn( bạc đạn côn): có khả năng chụi tải trọng và tính hướng trục rất cao.
Vòng bi đũa côn( bạc đạn đũa côn): này thường được lắp thành đôi, tương tự như vòng bi cầu đỡ chặn. Trong trường hợp này có thể đạt được độ hở thích hợp bằng phương pháp: điều chỉnh hướng trục giữa vòng trong và vòng ngoài của hai ổ bi đối nhau tại vòng bi đũa côn( bạc đạn đũa côn). Do kết cấu của vòng bi này nên vòng trong và vòng ngoài có thế lắp riêng biệt.
3. Phân loại
Tùy thuộc vào góc tiếp xúc vòng bi côn được chia thành 3 loại: Góc thường, góc vừa, góc xâu. Ngoài ra, còn có ổ đũa côn 4 dãy và 2 dãy.
Vòng cách làm bằng thép được dập rát phổ biến.
Ký hiệu quốc tế của loại vòng bi côn hệ mét thường có 5 chữ số thường bắt đầu bằng 3xxxx.
d (mm) |
D (mm) |
B (mm) |
Model |
17 |
40 |
13 |
30303 |
17 |
47 |
15 |
30303 |
17 |
47 |
20 |
30303 |
20 |
42 |
15 |
30304 |
25 |
62 |
18 |
30305 |
30 |
72 |
21 |
30306 |
35 |
80 |
23 |
30307 |
35 |
80 |
23 |
30307 |
40 |
90 |
25 |
30308 |
45 |
100 |
27 |
30309 |
50 |
110 |
29 |
30310 |
55 |
120 |
32 |
30311 |
60 |
130 |
34 |
30312 |
65 |
140 |
36 |
30313 |
65 |
140 |
36 |
30313 |
70 |
150 |
38 |
30314 |
75 |
160 |
40 |
30315 |
80 |
170 |
42 |
30316 |
85 |
180 |
44 |
30317 |
90 |
190 |
46 |
30318 |
100 |
215 |
52 |
30320 |